01
Hàng hóa thương mại
| 1. Xếp hạng khối lượng xuất khẩu
Theo thống kê của Zhongcheng Data, ba mặt hàng đứng đầu tại Trung Quốcthiết bị y tếXuất khẩu trong quý I năm 2024 là “63079090 (sản phẩm sản xuất không được liệt kê trong chương I, bao gồm mẫu cắt quần áo)”, “90191010 (thiết bị massage)” và “90189099 (dụng cụ và thiết bị y tế, phẫu thuật hoặc thú y khác)”. Chi tiết như sau:
Bảng 1 Giá trị xuất khẩu và tỷ lệ thiết bị y tế tại Trung Quốc trong quý 1 năm 2024 (TOP20)
Xếp hạng | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Giá trị xuất khẩu (100 triệu đô la) | Theo năm | Tỷ lệ |
1 | 63079090 | Hàng hóa sản xuất không được liệt kê trong chương đầu tiên bao gồm các mẫu cắt may | 13.14 | 9,85% | 10,25% |
2 | 90191010 | Thiết bị massage | 10.8 | 0,47% | 8,43% |
3 | 90189099 | Các dụng cụ và thiết bị y tế, phẫu thuật hoặc thú y khác | 5.27 | 3,82% | 4,11% |
4 | 90183900 | Các loại kim, ống thông, ống và các vật dụng tương tự khác | 5.09 | 2,29% | 3,97% |
5 | 90049090 | Kính và các vật dụng khác không được liệt kê nhằm mục đích điều chỉnh thị lực, chăm sóc mắt, v.v. | 4,5 | 3,84% | 3,51% |
6 | 96190011 | Tã và tã lót cho trẻ sơ sinh, làm từ bất kỳ chất liệu nào | 4.29 | 6,14% | 3,34% |
7 | 73249000 | Thiết bị vệ sinh bằng sắt và thép không được liệt kê, bao gồm cả các bộ phận | 4.03 | 0,06% | 3,14% |
8 | 84198990 | Máy móc, thiết bị, v.v. sử dụng thay đổi nhiệt độ để xử lý vật liệu không được liệt kê | 3,87 | 16,80% | 3,02% |
9 | 38221900 | Các thuốc thử chẩn đoán hoặc thử nghiệm khác được gắn vào lớp nền và các thuốc thử được pha chế có gắn vào lớp nền hay không | 3,84 | 8,09% | 2,99% |
10 | 40151200 | Găng tay, bao tay và bao tay bằng cao su lưu hóa dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | 3.17 | 28,57% | 2,47% |
11 | 39262011 | Găng tay PVC (găng tay hở ngón, găng tay hở ngón, v.v.) | 2,78 | 31,69% | 2,17% |
12 | 90181291 | Thiết bị chẩn đoán siêu âm màu | 2,49 | 3,92% | 1,95% |
13 | 90229090 | Máy phát tia X, đồ nội thất kiểm tra, v.v.; 9022 Linh kiện thiết bị | 2,46 | 6,29% | 1,92% |
14 | 90278990 | Các dụng cụ và thiết bị khác được liệt kê trong mục 90.27 | 2,33 | 0,76% | 1,82% |
15 | 94029000 | Đồ nội thất y tế khác và các bộ phận của nó | 2.31 | 4,50% | 1,80% |
16 | 30059010 | Bông, gạc, băng | 2.28 | 1,70% | 1,78% |
17 | 84231000 | Cân, bao gồm cân trẻ em; Cân gia dụng | 2,24 | 3,07% | 1,74% |
18 | 90183100 | Ống tiêm, có chứa kim tiêm hay không | 1,95 | 18,85% | 1,52% |
19 | 30051090 | Để liệt kê các loại băng dính và các mặt hàng khác có lớp phủ dính | 1,87 | 6,08% | 1,46% |
20 | 63079010 | Mặt nạ | 1,83 | 51,45% | 1,43% |
2. Xếp hạng tốc độ tăng trưởng xuất khẩu hàng hóa theo năm
Ba mặt hàng đứng đầu về tốc độ tăng trưởng theo năm của xuất khẩu thiết bị y tế của Trung Quốc trong quý đầu tiên của năm 2024 (Lưu ý: Chỉ xuất khẩu hơn 100 triệu đô la Mỹ trong quý đầu tiên của năm 2024 mới được tính là “39262011 (găng tay vinyl clorua (găng tay, bao tay, v.v.)”, “40151200 (găng tay cao su lưu hóa, bao tay và bao tay dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y)” và “87139000 (xe dành cho người khuyết tật khác)”. Chi tiết như sau:
Bảng 2: Tốc độ tăng trưởng xuất khẩu thiết bị y tế của Trung Quốc theo năm trong quý 1 năm 2024 (TOP15)
Xếp hạng | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Giá trị xuất khẩu (100 triệu đô la) | Theo năm |
1 | 39262011 | Găng tay PVC (găng tay hở ngón, găng tay hở ngón, v.v.) | 2,78 | 31,69% |
2 | 40151200 | Găng tay, bao tay và bao tay bằng cao su lưu hóa dùng trong y tế, phẫu thuật, nha khoa hoặc thú y | 3.17 | 28,57% |
3 | 87139000 | Xe dành cho người khuyết tật khác | 1 | 20,26% |
4 | 40151900 | Găng tay khác, găng tay và bao tay bằng cao su lưu hóa | 1.19 | 19,86% |
5 | 90183100 | Ống tiêm, có hoặc không có kim tiêm | 1,95 | 18,85% |
6 | 84198990 | Máy móc, thiết bị, v.v. sử dụng thay đổi nhiệt độ để xử lý vật liệu không được liệt kê | 3,87 | 16,80% |
7 | 96190019 | Tã và bỉm làm từ bất kỳ chất liệu nào khác | 1,24 | 14,76% |
8 | 90213100 | Khớp nhân tạo | 1.07 | 12,42% |
9 | 90184990 | Dụng cụ và thiết bị nha khoa không được liệt kê | 1.12 | 10,70% |
10 | 90212100 | răng giả | 1.08 | 10,07% |
11 | 90181390 | Các bộ phận của thiết bị MRI | 1,29 | 9,97% |
12 | 63079090 | Hàng hóa sản xuất không được liệt kê trong tiểu chương I, bao gồm các mẫu cắt may | 13.14 | 9,85% |
13 | 90221400 | Những thiết bị khác, thiết bị dùng cho ứng dụng chụp X-quang y tế, phẫu thuật hoặc thú y | 1,39 | 6,82% |
14 | 90229090 | Máy phát tia X, đồ nội thất kiểm tra, v.v.; 9022 Linh kiện thiết bị | 2,46 | 6,29% |
15 | 96190011 | Tã và tã lót cho trẻ sơ sinh, làm từ bất kỳ chất liệu nào | 4.29 | 6,14% |
|3. Xếp hạng mức độ phụ thuộc nhập khẩu
Trong quý I năm 2024, ba mặt hàng đứng đầu về mức độ phụ thuộc nhập khẩu thiết bị y tế của Trung Quốc (lưu ý: chỉ tính các mặt hàng có kim ngạch xuất khẩu trên 100 triệu đô la Mỹ trong quý I năm 2024) là “90215000 (máy tạo nhịp tim, không bao gồm linh kiện và phụ kiện)” và “90121000 (kính hiển vi (trừ kính hiển vi quang học); Thiết bị nhiễu xạ)”, “90013000 (kính áp tròng)”, mức độ phụ thuộc nhập khẩu là 99,81%, 98,99%, 98,47%. Chi tiết như sau:
Bảng 3: Xếp hạng mức độ phụ thuộc nhập khẩu thiết bị y tế tại Trung Quốc trong quý 1 năm 2024 (TOP15)
Xếp hạng | Mã HS | Mô tả hàng hóa | Giá trị nhập khẩu (100 triệu đô la) | Mức độ phụ thuộc vào cảng | Danh mục hàng hóa |
1 | 90215000 | Máy tạo nhịp tim, không bao gồm các bộ phận, phụ kiện | 1.18 | 99,81% | Vật tư y tế tiêu hao |
2 | 90121000 | Kính hiển vi (trừ kính hiển vi quang học); Thiết bị nhiễu xạ | 4,65 | 98,99% | Thiết bị y tế |
3 | 90013000 | Kính áp tròng | 1.17 | 98,47% | Vật tư y tế tiêu hao |
4 | 30021200 | Huyết thanh và các thành phần máu khác | 6.22 | 98,05% | Thuốc thử IVD |
5 | 30021500 | Các sản phẩm miễn dịch, được chuẩn bị theo liều lượng quy định hoặc trong bao bì bán lẻ | 17,6 | 96,63% | Thuốc thử IVD |
6 | 90213900 | Các bộ phận cơ thể nhân tạo khác | 2,36 | 94,24% | Vật tư y tế tiêu hao |
7 | 90183220 | Kim khâu | 1,27 | 92,08% | Vật tư y tế tiêu hao |
8 | 38210000 | Môi trường nuôi cấy tế bào vi sinh vật hoặc thực vật, người, động vật đã chuẩn bị | 1.02 | 88,73% | Vật tư y tế tiêu hao |
9 | 90212900 | Chốt răng | 2.07 | 88,48% | Vật tư y tế tiêu hao |
10 | 90219011 | Stent nội mạch | 1.11 | 87,80% | Vật tư y tế tiêu hao |
11 | 90185000 | Các dụng cụ và thiết bị khác cho nhãn khoa | 1,95 | 86,11% | Thiết bị y tế |
12 | 90273000 | Máy quang phổ, máy quang phổ và máy quang phổ sử dụng tia quang học | 1,75 | 80,89% | Các nhạc cụ khác |
13 | 90223000 | Ống tia X | 2.02 | 77,79% | Thiết bị y tế |
14 | 90275090 | Không liệt kê các dụng cụ và thiết bị sử dụng tia quang học (tia cực tím, tia nhìn thấy được, tia hồng ngoại) | 3,72 | 77,73% | Thiết bị IVD |
15 | 38221900 | Các thuốc thử chẩn đoán hoặc thử nghiệm khác được gắn vào lớp nền và các thuốc thử được pha chế có gắn vào lớp nền hay không | 13.16 | 77,42% | Thuốc thử IVD |
02
Đối tác thương mại/khu vực
| 1. Xếp hạng khối lượng xuất khẩu của các đối tác/khu vực thương mại
Trong quý I năm 2024, ba quốc gia/khu vực dẫn đầu về xuất khẩu thiết bị y tế của Trung Quốc là Hoa Kỳ, Nhật Bản và Đức. Chi tiết như sau:
Bảng 4 Các quốc gia/khu vực xuất khẩu thiết bị y tế của Trung Quốc trong quý 1 năm 2024 (TOP10)
Xếp hạng | Quốc gia/khu vực | Giá trị xuất khẩu (100 triệu đô la) | Theo năm | Tỷ lệ |
1 | Mỹ | 31,67 | 1,18% | 24,71% |
2 | Nhật Bản | 8.29 | '-9,56% | 6,47% |
3 | Đức | 6,62 | 4,17% | 5,17% |
4 | Hà Lan | 4.21 | 15,20% | 3,28% |
5 | Nga | 3,99 | '-2,44% | 3,11% |
6 | Ấn Độ | 3,71 | 6,21% | 2,89% |
7 | Hàn Quốc | 3,64 | 2,86% | 2,84% |
8 | UK | 3,63 | 4,75% | 2,83% |
9 | Hồng Kông | 3,37 | '29,47% | 2,63% |
10 | Úc | 3,34 | '-9,65% | 2,61% |
| 2. Xếp hạng các đối tác/khu vực thương mại theo tốc độ tăng trưởng hàng năm
Trong quý I năm 2024, ba quốc gia/khu vực có tốc độ tăng trưởng xuất khẩu thiết bị y tế hàng năm cao nhất của Trung Quốc là Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất, Ba Lan và Canada. Chi tiết như sau:
Bảng 5 Các quốc gia/khu vực có tốc độ tăng trưởng xuất khẩu thiết bị y tế của Trung Quốc theo năm trong quý 1 năm 2024 (TOP10)
Xếp hạng | Quốc gia/khu vực | Giá trị xuất khẩu (100 triệu đô la) | Theo năm |
1 | Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất | 1,33 | 23,41% |
2 | Ba Lan | 1,89 | 22,74% |
3 | Canada | 1,83 | 17,11% |
4 | Tây ban nha | 1,53 | 16,26% |
5 | Hà Lan | 4.21 | 15,20% |
6 | Việt Nam | 3.1 | 9,70% |
7 | Thổ Nhĩ Kỳ | 1,56 | 9,68% |
8 | Ả Rập Xê Út | 1.18 | 8,34% |
9 | Malaysia | 2,47 | 6,35% |
10 | Bỉ | 1.18 | 6,34% |
Mô tả dữ liệu:
Nguồn: Tổng cục Hải quan Trung Quốc
Phạm vi thời gian thống kê: Tháng 1-Tháng 3 năm 2024
Đơn vị tiền tệ: đô la Mỹ
Chiều hướng thống kê: Mã hàng hóa hải quan HS 8 chữ số liên quan đến thiết bị y tế
Mô tả chỉ số: sự phụ thuộc nhập khẩu (tỷ lệ nhập khẩu) – lượng nhập khẩu sản phẩm/tổng lượng xuất nhập khẩu sản phẩm *100%; Lưu ý: Tỷ lệ càng lớn thì mức độ phụ thuộc nhập khẩu càng cao
Thời gian đăng: 20-05-2024